| [effigie] |
| danh từ giống cái |
| | hình, hình nhân, hình nộm |
| | Timbre à l'effigie du président |
| tem có hình chủ tịch |
| | Une effigie en cire |
| một hình nộm bằng sáp |
| | Monnaie à l'effigie d'un roi |
| đồng tiền có hình một ông vua |
| | (nghĩa bóng) dấu ấn |
| | Marqué à l'effigie de l'humanité |
| mang dấu ấn của nhân loại |
| | droit d'effigie |
| | quyền được tạc hình trên đồng tiền |
| | exécution en effigie |
| | sự hành hình hình nộm |