 | [embaucher] |
 | ngoại động từ |
| |  | tuyển dụng, thuê (công nhân) |
| |  | Être embauché après deux mois d'essai |
| | được tuyển dụng sau hai tháng thử việc |
| |  | (thân mật) dụ, kéo |
| |  | Embaucher des électeurs |
| | dụ cử tri |
| |  | Embaucher un soldat de l'armée ennemie |
| | dụ một người lính trong bộ đội địch |
 | phản nghĩa Débaucher, licencier. |