 | [embellir] |
 | ngoại động từ |
| |  | làm cho đẹp ra |
| |  | Cette coiffure l'embellit |
| | chiếc khăn này làm cho cô ta đẹp ra |
| |  | (nghĩa bóng) tô điểm; tô vẽ |
| |  | Embellir la façade de la maison |
| | tô điểm mặt trước nhà |
| |  | Embellir la vérité |
| | tô vẽ sự thật |
| |  | embellir un personnage historique |
| | tô vẽ một nhân vật lịch sử |
 | nội động từ |
| |  | đẹp ra |
| |  | Cette jeune fille embellit de jour en jour |
| | cô gái ấy ngày càng đẹp ra |
| |  | ne faire que croître et embellir |
| |  | ngày càng tăng (cả về chiều hướng tốt lẫn xấu) |
 | phản nghĩa Enlaidir, gâter |