 | [embrasser] |
 | ngoại động từ |
| |  | ôm hôn; hôn |
| |  | Embrasser au front |
| | hôn trán |
| |  | Embrasser tendrement |
| | ôm hôn thắm thiết |
| |  | vây quanh, vây bọc |
| |  | L'océan embrasse la terre |
| | đại dương vây quanh đất |
| |  | bao gồm |
| |  | La philosophie embrasse plusieurs matières |
| | triết học bao gồm nhiều bộ môn |
| |  | chọn lựa, theo |
| |  | Embrasser une religion |
| | theo một tôn giáo |
| |  | bao quát |
| |  | Vouloir tout embrasser par les yeux |
| | muốn nhìn bao quát tất cả |
| |  | qui trop embrasse mal étreint |
| |  | ôm đồm lắm việc chẳng nên việc nào |