 | [emmener] |
 | ngoại động từ |
| |  | dẫn đi, dắt đến |
| |  | Emmener un ami chez soi |
| | dẫn người bạn về nhà mình |
| |  | Emmener un chien |
| | dẫn một con chó |
| |  | Il faut l'emmener chez le médecin |
| | phải đưa ông ấy đến nhà bác sĩ |
| |  | lấy (khách) |
| |  | Marchand qui a emmené toute la clientèle |
| | nhà buôn đã lấy hết khách |
| |  | (thể dục thể thao; quân sự) dẫn lên |
| |  | Chef qui sait emmener ses troupes |
| | người chỉ huy biết dẫn bộ đội của mình lên |
 | phản nghĩa Amener, laisser |