emploi
 | [emploi] |  | danh từ giống đực | | |  | sự dùng, sự sử dụng; cách sử dụng | | |  | L'emploi de la charrue | | | sự dùng cày | | |  | việc làm | | |  | Chercher un emploi | | | tìm việc làm | | |  | Priver qqn de son emploi | | | sa thải ai, đuổi việc ai | | |  | Être sans emploi | | | thất nghiệp | | |  | Demander un emploi | | | xin việc | | |  | (sân khấu) vai | | |  | (kế toán) sự vào sổ | | |  | Double emploi | | | sự vào sổ trùng | | |  | Emploi du temps | | | thời khắc biểu, thời gian biểu | | |  | Faire double emploi | | | xem double | | |  | avoir un emploi du temps très chargé | | |  | rất bận rộn | | |  | mode d'emploi | | |  | cách sử dụng, phương pháp sử dụng |  | phản nghĩa Chômage |
|
|