|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
empoisonner
 | [empoisonner] |  | ngoại động từ | | |  | làm trúng độc | | |  | tẩm thuốc độc, bỏ thuốc độc vào, đánh thuốc độc | | |  | Un cadeau empoisonné | | | món quà đã được tẩm độc | | |  | Empoisonner des flèches | | | tẩm thuốc độc vào tên | | |  | Empoisonner un chien | | | đánh thuốc độc con chó | | |  | Des propos empoisonnés | | | (nghĩa bóng) những lời thâm độc | | |  | (nghĩa bóng) đầu độc | | |  | Littérature qui empoisonne la jeunesse | | | sách báo đầu độc thanh niên | | |  | làm (cho) hôi thối | | |  | Une odeur qui empoisonne toute la salle | | | một mùi làm cả phòng hôi thối | | |  | (thân mật) làm bực bội, quấy rầy |
|
|
|
|