 | [emporter] |
 | ngoại động từ |
| |  | mang đi |
| |  | Emporter sa valise |
| | mang va-li đi |
| |  | Emportez votre parapluie |
| | hãy mang theo dù |
| |  | Emporter le secret dans la tombe |
| | mang theo bí mật xuống mồ |
| |  | chiếm |
| |  | Emporter une position |
| | chiếm một vị trí |
| |  | Làm (cho) chết |
| |  | La fièvre l'emporta |
| | cơn sốt làm nó chết |
| |  | cướp đi, hớt đi |
| |  | Le boulet lui emporta la jambe |
| | viên đạn đã hớt mất của anh ta một chân |
| |  | thúc đẩy, kích thích |
| |  | Les passions nous emportent |
| | dục vọng kích thích chúng ta |
| |  | thắng, được |
| |  | Emporter l'avantage |
| | được lợi |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) bao hàm |
| |  | Devoir qui emporte un droit |
| | nhiệm vụ bao hàm một quyền lợi |
| |  | autant en emporte le vent |
| |  | như bị gió cuốn sạch, sạch trụi |
| |  | emporter la bouche |
| |  | làm bỏng miệng (món ăn) |
| |  | emporter la pièce |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) nói chua chát, nói cay độc |
| |  | emporter le morceau |
| |  | (thân mật) thắng lợi; được |
| |  | l'emporter sur |
| |  | thắng, hơn |
| |  | le diable m'emporte; que le diable m'emporte |
| |  | ma bắt tôi đi (nếu tôi không giữ lời hứa) |
| |  | que le diable vous emporte |
| |  | trời tru đất diệt anh đi |
| |  | se laisser emporter à |
| |  | bị lôi cuốn |
| |  | vous ne l'emportez pas au paradis |
| |  | (đe doạ) mày chẳng vui sướng được bao lâu đâu; sớm muộn gì tao cũng trả thù |
 | phản nghĩa Apporter, rapporter. Laisser, arrêter |