enchanteur
 | [enchanteur] |  | danh từ | | |  | người phù phép, người có phép ma | | |  | người làm say mê | | |  | Cet orateur est un enchanteur | | | nhà diễn giả ấy là một người làm cho cử toạ say mê |  | tính từ | | |  | quyến rũ, làm cho say mê | | |  | Site enchanteur | | | phong cảnh quyến rũ | | |  | Une musique enchanteuse | | | bản nhạc làm say mê |  | phản nghĩa Désagréable |
|
|