 | [encore] |
 | phó từ |
| |  | còn |
| |  | Vivre encore |
| | còn sống |
| |  | On en parle encore |
| | người ra vẫn còn nói về chuyện đó |
| |  | Vous êtes encore là ? |
| | anh vẫn còn ở đó sao? |
| |  | nữa |
| |  | Avancer encore |
| | tiến nữa |
| |  | nhưng ít ra |
| |  | Vouloir c'est bien, encore faut -it pouvoir |
| | muốn là tốt nhưng ít ra phải làm được |
| |  | encore ! |
| |  | còn nữa a! |
| |  | encore que |
| |  | (văn học) mặc dầu, tuy rằng |
| |  | encore une fois |
| |  | một lần nữa |
| |  | et encore ! |
| |  | còn hơn thế nữa! |
| |  | et quoi encore ? |
| |  | còn gì nữa không? (một lời gợi ý) |
| |  | non seulement... mais encore |
| |  | không những... mà còn |
| |  | pas encore |
| |  | chưa |
 | phản nghĩa Déjà |