|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
encre
| [encre] | | danh từ giống cái | | | mực | | | Bouteille d'encre | | chai mực, lọ mực | | | Encre de Chine | | mực tàu | | | Encre rouge | | mực đỏ | | | Encre d'imprimerie | | mực in | | | Gomme à encre | | gôm xoá mực | | | Tâche d'encre | | vết mực | | | bouteille à l'encre | | | (thân mật) việc rối rắm | | | écrire de bonne encre | | | viết thẳng thắn (không úp mở) | | | écrire de sa meilleure encre | | | trau chuốt lời văn | | | encre sympathique | | | mực bí mật (phải xoa một chất hoá học lên trên mới hiện rõ) | | | faire couler de l'encre | | | làm tốn giấy mực; khiến phải nhắc nhiều đến | | | noir comme de l'encre; plus noir que l'encre | | | đen như mực; đen hơn mực | | | nuit d'encre | | | trời tối đen | | | se faire un sang d'encre | | | lo lắng; bồn chồn | | đồng âm Ancre |
|
|
|
|