|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
endroit
 | [endroit] |  | danh từ giống đực | | |  | chỗ, nơi | | |  | Un endroit désert | | | một chỗ hoang vắng | | |  | Un endroit tranquille | | | một nơi yên tĩnh | | |  | Au même endroit | | | ở chỗ cũ | | |  | vùng, địa phương | | |  | Être estimé dans son endroit | | | được quí mến trong vùng | | |  | Les gens de l'endroit sont très aimables | | | những người dân ở trong vùng rất dễ mến | | |  | đoạn văn, đoạn sách | | |  | Un endroit intéressant | | | một đoạn lí thú | | |  | mặt phải (của tấm vải) | | |  | L'énvers et l'endroit | | | mặt trái và mặt phải | | |  | à l'endroit | | |  | về mặt tốt | | |  | à l'endroit de | | |  | đối với | | |  | à quel endroit ? | | |  | ở đâu; ở chỗ nào | | |  | endroit faible | | |  | mặt yếu | | |  | endroit sensible | | |  | điểm yếu, điểm dễ chạm nọc | | |  | le petit endroit | | |  | chuồng tiêu |  | phản nghĩa Envers |
|
|
|
|