 | [enflammer] |
 | ngoại động từ |
| |  | đốt cháy |
| |  | Enflammer un bûcher |
| | đốt cháy đống củi |
| |  | làm cho nóng |
| |  | Enflammer l'atmosphère |
| | làm cho nóng bầu không khí |
| |  | làm đỏ rực |
| |  | L'aurore enflamme l'orient |
| | rạng đông làm đỏ rực phương đông |
| |  | làm cho tấy lên |
| |  | Enflammer une blessure |
| | làm cho tấy vết thương |
| |  | khích động làm cho hừng hực |
| |  | Enflammer les coeurs |
| | kích động lòng người |
| |  | Un récit qui enflamme l'imagination |
| | câu chuyện kích động trí tưởng tượng |
 | phản nghĩa Eteindre, refroidir, calmer |
 | đồng âm Enflamme, enflâmes |