| [enfler] |
| ngoại động từ |
| | làm phồng lên, làm tăng dung lượng |
| | Les pluies enflent les rivières |
| mưa làm tăng lượng nước sông |
| | làm sưng lên |
| | Une main enflée par le diabète |
| bàn tay sưng lên vì đái tháo |
| | (từ cũ; nghĩa cũ) (làm) căng phồng |
| | Le vent enfle les voiles |
| gió căng phồng buồm |
| | (từ cũ; nghĩa cũ) phóng (đại) lên, làm tăng thêm |
| | Suivant notre calcul, que j'ai un peu enflé |
| theo sự tính toán của chúng tôi, có phóng lên chút ít |
| | (nghĩa bóng, từ cũ nghĩa cũ) làm cho kiêu ngạo (xem enflé) |
| nội động từ |
| | sưng lên |
| | Bras qui enfle de plus en plus |
| cánh tay ngày càng sưng thêm |
| | tăng lên |
| | Les rivières enflent à la fonte des neiges |
| nước ở các con sông dâng lên khi tuyết tan |
| | avoir les chevilles qui enflent |
| | tự phụ, kiêu kì |
| phản nghĩa Désenfler |
| đồng âm Enflâmes, enflamme |