 | [enlever] |
 | ngoại động từ |
| |  | nhấc lên, bốc lên |
| |  | Enlever des fardeaux à l'aide d'une grue |
| | bốc đồ nặng bằng cần trục |
| |  | nhổ đi, làm trôi đi; cất, bỏ, dọn |
| |  | Se faire enlever une dent |
| | nhổ răng |
| |  | Torrent qui enlève un pont |
| | nước lũ làm trôi chiếc cầu đi |
| |  | Enlever son chapeau |
| | cất mũ |
| |  | Enlever le couvert |
| | dọn bát đĩa |
| |  | Enlever une jambe à qqn |
| | chặt chân của ai |
| |  | tẩy đi, làm mất đi |
| |  | Enlever une tache |
| | tẩy một vết |
| |  | tước |
| |  | Vous m'enlevez tout espoir |
| | anh đã tước mọi hi vọng của tôi, anh đã làm tôi mất hết hi vọng |
| |  | Enlever à quelqu'un son commandement |
| | tước quyền chỉ huy của ai |
| |  | chiếm, đoạt |
| |  | Enlever une redoute |
| | chiếm một đồn lẻ |
| |  | Enlever un poste à qqn |
| | chiếm chức của ai |
| |  | ăn cắp |
| |  | Enlever une montre |
| | ăn cắp cái đồng hồ |
| |  | chinh phục được cảm tình |
| |  | Enlever l'auditoire |
| | chinh phục được cảm tình người nghe |
| |  | được, thắng (phiếu) |
| |  | Enlever les suffrages |
| | thắng phiếu bầu |
| |  | bắt cóc |
| |  | Enlever un enfant |
| | bắt cóc trẻ em |
| |  | enlevez - le ! |
| |  | đuổi nó đi!, tống cổ nó đi! |
| |  | ne rien enlever à |
| |  | không đụng đến; để nguyên vẹn |
 | phản nghĩa Poser. Laisser; ajouter, |