ennemi
 | [ennemi] |  | danh từ | | |  | kẻ thù, kẻ địch | | |  | Ennemi juré | | | kẻ thù không đội trời chung | | |  | Ennemi mortel | | | kẻ tử thù | | |  | L'ennemi du genre humain | | | kẻ thù của nhân loại | | |  | L'ennemi du tabac | | | người ghét thuốc lá | | |  | Tomber dans les mains de l'ennemi | | | rơi vào tay quân thù | | |  | Passer à l'ennemi | | | về phe kẻ địch (phản bội) | | |  | les ennemi du régime | | |  | những người đối lập, chống đối chế độ |  | tính từ | | |  | thù địch | | |  | Pays ennemi | | | nước thù địch | | |  | Armée ennemie | | | quân địch |  | phản nghĩa Ami; adepte, partisan; allié. |
|
|