ensemble
 | [ensemble] |  | phó từ | | |  | cùng nhau | | |  | Vivre ensemble | | | sống cùng nhau | | |  | Chanter ensemble | | | hát tốp ca | | |  | cùng một lúc, cùng | | |  | Ils ont commencé ensemble | | | họ cùng bắt đầu | | |  | aller ensemble | | |  | hợp nhau, xứng với nhau, tương xứng (đồ đạc) | | |  | être bien ensemble | | |  | thân nhau | | |  | être mal ensemble | | |  | lục đục, bất hoà |  | phản nghĩa Individuellement, isolément, séparément. |  | danh từ giống đực | | |  | toàn bộ, tập hợp | | |  | Ensemble des élèves | | | toàn bộ học sinh | | |  | Théorie des ensembles | | | (toán học) lí thuyết tập hơn | | |  | bộ, tổng hợp thể | | |  | Ensemble mobilier | | | bộ đồ gỗ | | |  | Un ensemble architectural | | | một tổng thể kiến trúc | | |  | bộ quần áo nữ | | |  | đoàn hát múa; đồng diễn | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) sự phối hợp, sự hài hoà | | |  | Tableau qui manque d'ensemble | | | bức tranh thiếu hài hoà | | |  | dans l'ensemble | | |  | toàn thể; toàn bộ; tổng cộng | | |  | dans son ensemble | | |  | hoàn toàn; trọn vẹn |  | phản nghĩa Discordance; détail, élément, partie. |
|
|