|  | [entendre] | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | nghe | 
|  |  | Entendre un bruit | 
|  | nghe một tiếng động | 
|  |  | Entendre des témoins | 
|  | nghe người chứng | 
|  |  | Entendre des explications | 
|  | nghe giải thích | 
|  |  | Entendre qqn en confession | 
|  | nghe xưng tội | 
|  |  | Entendre la raison | 
|  | nghe lẽ phải | 
|  |  | Aller entendre un concert | 
|  | đi nghe hoà nhạc | 
|  |  | (văn học) hiểu | 
|  |  | Il n'entend pas le français | 
|  | nó không hiểu tiếng Pháp | 
|  |  | Comment entendez -vous cette phrase ? | 
|  | anh hiểu câu này như thế nào? | 
|  |  | J'entends ce que vous voulez dire | 
|  | tôi hiểu những gì anh muốn nói | 
|  |  | muốn, đòi hỏi | 
|  |  | J'entends que l'on fasse bien ce devoir | 
|  | tôi muốn người ta làm tốt bài này | 
|  |  | à l'entendre | 
|  |  | theo lời nó | 
|  |  | à qui veut entendre | 
|  |  | với mọi người | 
|  |  | comme vous l'entendrez | 
|  |  | tùy theo ý anh | 
|  |  | donner à entendre; laisser entendre; faire entendre | 
|  |  | gợi ý | 
|  |  | entendre la plaisanterie | 
|  |  | chịu được đùa cợt (mà không tự ái) | 
|  |  | entendre parler de qqch | 
|  |  | được báo cho biết; được biết | 
|  |  | entendre raison | 
|  |  | biết nghe lẽ phải | 
|  |  | il n'est pire sourd que celui qui ne veut pas entendre | 
|  |  | không muốn hiểu thì hiểu sao được | 
|  |  | il vaut mieux entendre ça que d'être sourd | 
|  |  | đó quả thật là một điều phi lí | 
|  |  | n'entendre ni rime ni raison | 
|  |  | không chịu nghe lời khuyên bảo | 
|  |  | ne pas l'entendre de cette oreille | 
|  |  | không đồng ý; từ chối (một lời đề nghị) | 
|  |  | ne rien vouloir entendre | 
|  |  | cưong quyết từ chối (một lời đề nghị, cầu xin...) | 
|  | nội động từ | 
|  |  | nghe (thấy) | 
|  |  | Parlez plus fort, il entend mal | 
|  | nói to hơn, ông ta không nghe rõ | 
|  |  | hiểu được | 
|  |  | Oh ! j'entends bien | 
|  | ồ! tôi hiểu được lắm |