 | [entraîner] |
 | ngoại động từ |
| |  | kéo |
| |  | La locomotive entraîne un long convoi |
| | đầu máy kéo một đoà n toa dà i |
| |  | Le courant entraîne le navire vers la côte |
| | dòng nước kéo (đánh) con tà u dạt và o bỠ|
| |  | là m khởi động |
| |  | Moteur qui entraîne une pompe |
| | động cơ là m khởi động máy bơm |
| |  | lôi đi |
| |  | Entraîner quelqu'un en prison |
| | lôi ai và o tù |
| |  | dẫn |
| |  | Il l'entraîne vers la sortie |
| | nó dẫn anh ta ra cá»a |
| |  | Son enthousiasme l'entraîne trop loin |
| | sự phấn khởi đã dẫn anh ta đi quá xa |
| |  | lôi kéo |
| |  | Entraîner quelqu'un aux jeux |
| | lôi kéo ai và o cảnh cỠbạc |
| |  | lôi cuốn |
| |  | La musique entraîne les danseurs |
| | âm nhạc lôi cuốn những ngưá»i khiêu vÅ© |
| |  | gây nên, kéo theo |
| |  | La guerre d'agression entraîne bien des maux |
| | chiến tranh xâm lược gây biết bao tai hại |
| |  | Cette imprudence risque d'entraîner de graves conséquences |
| | sá»± khinh suất nà y có thể gây nên những háºu quả nghiêm trá»ng |
| |  | táºp dượt cho, táºp, luyện |
| |  | Entraîner une équipe de football |
| | táºp dượt cho má»™t đội bóng đá |
| |  | Entraîner un cheval |
| | luyện ngựa |