|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
envers
 | [envers] |  | giới từ | | |  | đối với | | |  | Dévoué envers ses amis | | | tận tâm đối với bạn | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) đối diện | | |  | Traître envers la patrie | | | phản bội tổ quốc | | |  | envers et contre tous | | |  | chống lại mọi người |  | danh từ giống đực | | |  | mặt trái | | |  | L' envers d' une étoffe | | | mặt trái một tấm vải | | |  | L'envers d'une médaille | | | mặt trái của tấm huy chương | | |  | L'envers et l'endroit | | | mặt trái và mặt phải | | |  | L' envers d' une vérité | | | mặt trái của một sự thật | | |  | à l' envers | | |  | trái, ngược, trái ngược; lộn xộn, đảo lộn | | |  | avoir la tête à l'envers | | |  | đầu óc rối tung | | |  | c'est le monde à l'envers | | |  | thật ngược đời |
|
|
|
|