|  evacuation 
 
 
 
 
  evacuation |  | [i,vækju'ei∫n] |  |  | danh từ |  |  |  | sự di tản; sự tản cư |  |  |  | The evacuation of thousands of people after an air raid |  |  | Việc di tản hàng nghìn dân sau một trận không kích |  |  |  | The evacuation of a mountainous village |  |  | Việc di tản một làng miền núi |  |  |  | (y học) sự bài tiết; sự thụt rửa |  |  |  | (vật lý) sự làm chân không | 
 
 
  /i,vækju'eiʃn/ 
 
  danh từ 
  sự rút khỏi (một nơi nào...) 
  sự sơ tán, sự tản cư; sự chuyển khỏi mặt trận (thương binh) 
  sự tháo, sự làm khỏi tắc 
  (y học) sự bài tiết; sự thục, sự rửa 
  (vật lý) sự làm chân không; sự rút lui 
 
 |  |