|  | ['evri] | 
|  | tính từ | 
|  |  | mỗi, mọi | 
|  |  | every child in the class passed the examination | 
|  | mọi đứa bé trong lớp đều thi đỗ | 
|  |  | I've got every record she has ever made | 
|  | tôi đạt được mọi kỷ lục mà cô ấy đã lập từ trước đến nay | 
|  |  | I couldn't hear every word of his speech | 
|  | tôi không nghe được từng lời từng chữ trong bài nói của ông ấy | 
|  |  | he examined every item in the set carefully | 
|  | anh ta kiểm tra kỹ từng thứ trong cả bộ | 
|  |  | he enjoyed every minute of his holiday | 
|  | anh ấy tận hưởng từng phút của ngày nghỉ | 
|  |  | I've had to work for every single penny I earned | 
|  | tôi phải làm việc để kiếm từng xu | 
|  |  | they were watching her every movement | 
|  | họ quan sát từng động tác của cô ta | 
|  |  | every time he phones, I always seem to be in the bath | 
|  | mỗi lần anh ta gọi điện thoại là cứ y như tôi đang tắm | 
|  |  | don't forget to take medicine every morning | 
|  | nhớ uống thuốc mỗi buổi sáng | 
|  |  | he has every reason to think we are bad friends | 
|  | anh ta có mọi lý do để cho rằng chúng tôi là bạn xấu | 
|  |  | you have every chance of success | 
|  | anh có mọi cơ hội thành công | 
|  |  | the buses go every ten minutes | 
|  | cứ mười phút lại có chuyến xe búyt | 
|  |  | a quarterly is the one issued regularly every three months | 
|  | tạp chí xuất bản hàng quý là tạp chí cứ đều đặn ba tháng ra một kỳ | 
|  |  | every now and then; every now and again | 
|  |  | thỉnh thoảng | 
|  |  | every other | 
|  |  | tất cả mọi cái khác (người hoặc vật); xen kẽ | 
|  |  | every other girl except me is wearing jeans | 
|  | trừ tôi ra, mọi cô gái khác đều mặc quần bò | 
|  |  | they visit us every other week | 
|  | cư hai tuần họ lại thăm chúng tôi một lần |