|  execute 
  
 
 
 
 
  execute |  | ['eksikju:t] |  |  | ngoại động từ |  |  |  | thực hiện, thi hành, thừa hành, chấp hành |  |  |  | to execute somebody's commands |  |  | thi hành lệnh của ai |  |  |  | to execute a plan, a piece of work, a purpose |  |  | thực hiện một kế hoạch, một công việc, một mục tiêu |  |  |  | to execute a will |  |  | thực hiện một chúc thư |  |  |  | (pháp lý) làm cho cái gì có giá trị hợp pháp |  |  |  | to execute a legal document |  |  | làm thủ tục pháp lý cho một tài liệu (đem nó đi ký, công chứng, đóng dấu và phát ra) |  |  |  | thể hiện; biểu diễn (bản nhạc...) |  |  |  | to execute a dance step |  |  | biểu diễn một bước nhảy |  |  |  | (máy tính) thực hiện những chỉ dẫn của một chương trình máy tính |  |  |  | giết ai coi như một hình phạt pháp lý; hành hình; hành quyết |  |  |  | to execute a murderer |  |  | hành hình một kẻ giết người | 
 
 
 
  (Tech) chạy (chương trình), thi hành (chỉ thị) (đ) 
 
 
  chấp hành, thi hành, thực hành 
 
  /'eksikju:t/ 
 
  ngoại động từ 
  thực hiện, thi hành, thừa hành, chấp hành 
  thể hiện; biểu diễn (bản nhạc...) 
  (pháp lý) làm thủ tục để cho có giá trị (hiệp ước, giao kèo...) (bằng cách ký vào, đóng dấu vào...) 
  hành hình 
 
 |  |