extraordinaire
 | [extraordinaire] |  | tính từ | | |  | lạ lùng, khác thường | | |  | Un accident extraordinaire | | | một tai nạn lạ lùng | | |  | Evénement extraordinaire | | | sự kiện khác thường | | |  | Des mesures extraordinaires | | | những biện pháp lạ lùng, khác thường | | |  | bất thường | | |  | Assemblée extraordinaire | | | hội nghị bất thường | | |  | đặc biệt | | |  | Génie extraordinaire | | | thiên tài đặc biệt |  | phản nghĩa Banal, commun, familier, habituel, normal, ordinaire, quelconque | | |  | ambassadeur extraordinaire | | |  | đại sứ đặc mệnh |  | danh từ giống đực | | |  | cái khác thường, cái bất thường | | |  | Cela n'a rien d'extraordinaire | | | điều đó chẳng có gì lạ cả |
|
|