 | [exécution] |
 | danh từ giống cái |
| |  | sự thi hà nh, sự chấp hà nh, sự thực hiện, sự là m |
| |  | L'exécution d'un ordre |
| | sự thi hà nh một mệnh lệnh |
| |  | Exécution d'une décision |
| | sự thi hà nh một quyết định |
| |  | Exécution d'un plan |
| | sự thực hiện một kế hoạch |
| |  | Exécution des travaux |
| | sự thi công |
 | phản nghĩa Inexécution, non-exécution |
| |  | sự biểu diễn |
| |  | Exécution d'un morceau de musique |
| | sự biểu diễn một bà i nhạc |
| |  | sự hà nh hình |
| |  | (luáºt há»c, pháp lý) sá»± tịch thu tà i sản |
| |  | L'exécution d'un débiteur |
| | sự tịch thu tà i sản một con nợ |
| |  | homme d'exécution |
| |  | ngưá»i đã nói là là m |
| |  | mettre à exécution |
| |  | thi hà nh, thực hiện |