| [faire] |
| ngoại động từ |
| | làm |
| | Faire un poème |
| làm một bài thơ |
| | Faire une bonne action |
| làm một việc tốt |
| | L'oiseau fait son nid |
| chim làm tổ |
| | Faire une maison |
| làm (xây dựng) nhà |
| | Faire un travail |
| làm việc |
| | Faire de l'argent |
| làm ra tiền |
| | Faire du bruit |
| làm ồn |
| | Faire tomber un enfant |
| làm em bé ngã |
| | Faites -moi un café |
| hãy làm (hãy pha) cho tôi một li cà phê |
| | Faire croire |
| làm cho tin |
| Phản nghĩa Anéantir, défaire, détruire, supprimer |
| | tạo ra, sinh ra |
| | Faire le monde |
| tạo ra thế giới |
| | Faire un enfant |
| sinh một đứa con |
| | ăn, lấy |
| | Navire qui s'arrête pour faire de l'eau |
| tàu dừng lại để lấy nước |
| | Automobiliste qui s'arrête pour faire de l'essence |
| người lái ô tô dừng lại để đổ xăng |
| | (nông nghiệp) trồng |
| | Faire du blé |
| trồng lúa mì |
| | (thân mật) xoáy |
| | Faire une montre |
| xoáy cái đồng hồ |
| | làm thành, là, hợp thành |
| | 2 et 2 font 4 |
| hai với hai là bốn |
| | Faire un bon mari |
| là người chồng tốt |
| | đi, chạy |
| | Faire cent kilomètres à l'heure |
| chạy một trăm kilômet một giờ |
| | Le T. G. V. fait Paris-Lyon en deux heures |
| tàu T. G. V. chạy từ Pari đến Ly-ông trong hai giờ |
| | Faire tous les magasins pour trouver un produit |
| đi khắp các cửa hàng để mua một vật |
| | đo được, được |
| | Mur qui fait 6 mètres de haut |
| tường đo sáu mét chiều cao |
| | Ce garçon fait bien un mètre quatre-vingts |
| cậu này dễ cao được một mét tám mươi |
| | xếp dọn, thu xếp |
| | Faire un lit |
| xếp dọn giường chiếu |
| | Faire les ongles de qqn |
| cắt móng tay cho ai |
| | đào tạo; học tập |
| | Faire du droit |
| học luật |
| | Faire des cadres |
| đào tạo cán bộ |
| | định giá, ước lượng |
| | Faire un objet mille francs |
| định giá một vật là 1000 frăng |
| | phong cho; đánh giá, coi như |
| | Il a été fait juge |
| anh ta được phong làm thẩm phán |
| | On le fait meilleur qu'il n'est |
| người ta đánh giá nó cao hơn thực tế |
| | làm cho trở thành, biến thành |
| | Vous en avez fait un enfant gâté |
| anh đã làm cho nó thành đứa trẻ hư |
| | Faire un hôpital d'un bâtiment privé |
| biến ngôi nhà tư thành bệnh viện |
| | đóng vai |
| | Faire la soubrette |
| đóng vai cô nhài |
| | dùng làm |
| | Salle à manger qui fait salon |
| phòng ăn dùng làm phòng khách |
| | giả làm, làm ra vẻ |
| | Vieillard qui veut faire le jeune homme |
| ông cụ muốn làm ra vẻ thanh niên |
| | trông có vẻ |
| | Elle fait vieille pour son âge |
| chị ta trông có vẻ già so với tuổi |
| | làm thành, tạo thành |
| | La route fait un coude |
| con đường tạo thành một khúc khuỷu tay (khúc cua rất gấp) |
| | (thông tục) thải, ỉa đái |
| | Enfant qui fait dans sa culotte |
| đứa trẻ ỉa ra quần (ỉa đùn) |
| | (tuỳ bổ ngữ mà dịch) |
| | Faire ses dents |
| mọc răng |
| | Faire caca |
| (nhi đồng) ỉa |
| | Faire un pas |
| đi một bước |
| | Faire un saut |
| nhảy một cái |
| | Faire un clin d'oeil |
| nháy mắt |
| | Faire des signes |
| ra hiệu |
| | Faire du tennis |
| (thể thao) chơi quần vợt |
| | Faire ses études |
| học tập |
| | Faire une injure à quelqu'un |
| chửi ai |
| | mắc, bị |
| | Faire une erreur |
| mắc lỗi |
| | Faire de la température |
| bị sốt |
| | Faire de la neurasthénie |
| bị suy nhược thần kinh |
| | nhờ, đưa |
| | Faire prévenir un ami |
| nhờ báo cho một người bạn |
| | Faire réparer ses chaussures |
| đưa giày đi chữa |
| | (dùng thay thế cho một động từ khác để tránh nhắc lại) |
| | Il court mieux que je ne fais |
| nó chạy giỏi hơn tôi |
| | avoir à faire avec (à) |
| | có việc phải làm với |
| | có quan hệ với, có liên quan tới |
| | avoir beaucoup à faire |
| | rất bận rộn, có nhiều việc phải làm |
| | ça n'a rien à faire |
| | không làm gì được, chẳng hi vọng gì |
| | ce faisant |
| | làm như thế |
| | c'en est fait |
| | việc đã xong đừng trở lại nữa |
| | c'en est fait de moi |
| | tôi đã thua, tôi đã thất bại |
| | c'est bien fait |
| | đáng lắm |
| | ce n'est ni fait, ni à faire |
| | làm cẩu thả quá, làm vụng về quá |
| | ce qui est fait est fait |
| | chuyện đã qua không nói lại nữa |
| | ce qui est fait n'est pas à faire |
| | làm việc cho xong đừng để qua ngày mai |
| | en faire tout un plat |
| | làm to chuyện, việc bé xé ra to |
| | faire autorité |
| | là mẫu mực, thành quy tắc |
| | faire de la prison |
| | bị nhốt, bị giam |
| | faire de son mieux |
| | cố gắng |
| | faire des petits |
| | tăng lên, sinh sôi, nảy nở |
| | faire d'une mouche un éléphant |
| | việc bé xé ra to |
| | faire excuse |
| | xin lỗi |
| | faire face |
| | đối mặt với, đối diện với |
| | faire faire |
| | bảo làm, mướn làm |
| | faire fonction de |
| | thay cho; dùng để |
| | faire front |
| | đương đầu với |
| | faire la paix |
| | giảng hoà |
| | faire la tête (la gueule) |
| | hờn dỗi |
| | faire l'affaire |
| | thoả thuận, đồng ý |
| | faire le mort |
| | giả chết |
| | faire les cartes |
| | (đánh bài) (đánh cờ) trang bài |
| | faire les honneurs de sa maison |
| | tiếp khách trọng thể |
| | faire maison nette |
| | đuổi hết người làm công |
| | faire obstacle à |
| | ngăn cản, cản trở |
| | faire part |
| | báo tin |
| | faire pitié |
| | làm người ta thương hại |
| | faire place nette |
| | lấy đi hết |
| | faire ses choux gras d'une chose |
| | được lợi trong việc gì |
| | faire son chemin |
| | đạt đến đích, làm nên sự nghiệp |
| | faire table rase |
| | bỏ sạch cái cũ |
| | faire tête |
| | quay lại chống cự (thú săn chống lại chó) |
| | kiên quyết kháng cự |
| | faire une montagne |
| | quan trọng hoá |
| | il ne faut pas me la faire |
| | đừng lừa dối tôi, không thể làm tôi tin được đâu |
| | il n'y a rien à faire |
| | đành chịu thôi, không làm gì được nữa |
| | il y a quelque chose à faire |
| | có cách làm, có cách sửa chữa |
| | l'habit ne fait pas le moine |
| | chiếc áo không làm nên thầy tu |
| | đừng xem mặt mà bắt hình dong |
| | ne faire que |
| | chỉ |
| | ne faire que de |
| | vừa mới |
| | ne faire qu'un |
| | chỉ là một |
| | ne rien savoir faire |
| | vụng về, bất tài |
| | pour ce que j'en fais |
| | tôi không thiết đến cái ấy |
| | savoir y faire |
| | khéo xoay xở |
| | se laisser faire |
| | để người ta muốn làm gì thì làm |
| | tous les jours que Dieu fait |
| | mỗi ngày, hàng ngày |
| động từ không ngôi |
| | (chỉ thời tiết) |
| | Il fait du vent |
| trời có gió |
| | Il fait beau |
| trời đẹp |
| | thật, quả là |
| | Il fait bon vivre ici |
| sống ở đây thích thật |
| nội động từ |
| | hành động, làm |
| | Il a bien fait |
| nó đã hành động đúng |
| | ăn, hợp |
| | Le jaune fait bien avec le rouge |
| màu vàng ăn với màu đỏ |
| | nói, đáp lại |
| | J'accepte, fit -il |
| tôi chấp thuận, hắn nói thế |
| | xong, hết |
| | On n'aurait jamais fait si l'on voulait tout dire |
| gì cũng muốn nói thì không bao giờ xong |
| danh từ giống đực |
| | điều làm; sự hành động |
| | Le faire et le dire |
| điều làm và điều nói |
| | phong cách |
| | Le faire de Victor Hugo |
| phong cách của Vích-to Huy-gô |