|  falloir 
 
 
 |  | [falloir] |  |  | động từ không ngôi |  |  |  | phải, cần phải |  |  |  | Il faut manger pour vivre |  |  | phải ăn để sống |  |  |  | Il lui faut du repos |  |  | nó cần phải nghỉ |  |  |  | Il me faut deux ouvriers pour ce travail |  |  | tôi cần hai công nhân cho công việc này |  |  |  | comme il faut |  |  |  | đúng đắn, nghiêm chỉnh |  |  |  | lịch sự, nhã nhặn |  |  |  | il faut que |  |  |  | cần, phải |  |  |  | s'il le faut |  |  |  | nếu cần, nếu cần thiết |  |  |  | tant s'en faut |  |  |  | trái lại | 
 
 
 |  |