|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
familier
| [familier] | | tính từ | | | thân mật | | | Être familier envers ses inférieurs | | thân mật với kẻ dưới | | | quen thuộc | | | C'est là une de ses attitudes familières | | đó là một trong những cử chỉ quen thuộc của anh ta | | | bình dị, thân mật | | | Mot familier | | từ thân mật | | phản nghĩa Etranger, inconnu. Distant, fier. Froid, grave, hautain, réservé. Cérémonieux, respectueux. Académique, noble, recherché, soutenu | | | suồng sã | | | Manière familière | | cử chỉ suồng sã, thái độ sỗ sàng | | danh từ giống đực | | | người thân như trong gia đình | | | người thường lui tới (nơi nào) | | | Les familiers d'un club | | những người thường lui tới câu lạc bộ |
|
|
|
|