 | [famille] |
 | danh từ giống cái |
| |  | gia đình |
| |  | Famille nombreuse |
| | gia đình đông |
| |  | Elever sa famille |
| | nuôi nấng gia đình |
| |  | Soutien de famille |
| | trụ cột gia đình |
| |  | Chef de famille |
| | người chủ gia đình (ông bố) |
| |  | Rapport de famille |
| | quan hệ gia đình |
| |  | La vie de famille |
| | cuộc sống gia đình |
| |  | Réunion de famille |
| | cuộc họp gia đình |
| |  | Un enfant sans famille |
| | đứa trẻ không gia đình (đứa trẻ mồ côi cha mẹ) |
| |  | dòng họ |
| |  | La famille des rois Le |
| | dòng họ vua Lê, dòng nhà Lê |
| |  | (sinh vật học; sinh lý học) họ |
| |  | Famille des papilionacées |
| | họ đậu |
| |  | (ngôn ngữ học) ngữ hệ; họ từ |
| |  | Oeuvre et manoeuvrer sont de la même famille |
| | oeuvre và manoeuvrer thuộc cùng họ từ |
| |  | air de famille |
| |  | dáng mặt (của người) họ hàng, sự giống nhau |
| |  | attendre (de la) famille |
| |  | đang mang thai |
| |  | avoir de la famille |
| |  | có con cái |
| |  | code de la famille |
| |  | gia quy |
| |  | fils de famille |
| |  | con nhà, con dòng |
| |  | les deux cents familles |
| |  | những gia đình giàu có và có quyền lực của nước Pháp |