Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
far-gone




far-gone
['fɑ:'gɔn]
tính từ
quá mức, quá thể, quá xá
rất nặng, trầm trọng (bệnh)
say mèm, say luý tuý
đìa ra, ngập đầu (nợ)
quá si mê (yêu đương)


/'fɑ:'gɔn/

tính từ
quá mức, quá thể, quá xá
rất nặng, trầm trọng (bệnh)
say mèm, say luý tuý
đìa ra, ngập đầu (nợ)
quá si mê (yêu đương)

Related search result for "far-gone"
Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.