farouche
 | [farouche] |  | danh từ giống đực | | |  | xem farouch |  | tính từ | | |  | chưa thuần, không dạn người | | |  | Une bête farouche | | | con vật không dạn người |  | Phản nghĩa Apprivoisé | | |  | ghét người, không thích chơi với ai cả | | |  | (nghĩa cũ) khó khăn, khó gạ | | |  | Une femme peu farouche | | | người đàn bà dễ gạ | | |  | dữ tợn | | |  | Regard farouche | | | cái nhìn dữ tợn |  | Phản nghĩa Accueillant, doux, familier, sociable. Soumis, traitable |
|
|