|  fast 
  
 
 
 
 
  fast  
 fast
 The girl can run very fast.
 |  | [fɑ:st] |  |  | tính từ |  |  |  | chắc chắn |  |  |  | a stake fast in the ground |  |  | cọc đóng chắc xuống đất |  |  |  | to take fast hold of |  |  | nắm chắc, cầm chắc |  |  |  | thân, thân thiết, keo sơn |  |  |  | a fast friend |  |  | bạn thân |  |  |  | fast friendship |  |  | tình bạn keo sơn |  |  |  | bền, không phai |  |  |  | a fast colour |  |  | màu bền |  |  |  | nhanh, mau |  |  |  | fast food |  |  | thức ăn chế biến sẵn, thức ăn nhanh |  |  |  | my watch is five minutes fast |  |  | đồng hồ của tôi chạy nhanh năm phút |  |  |  | a fast train |  |  | xe lửa tốc hành |  |  |  | trác táng, ăn chơi, phóng đãng (người) |  |  |  | the fast set |  |  | làng chơi |  |  |  | hard and fast |  |  |  | cứng nhắc (nghĩa bóng) |  |  |  | fast and furious |  |  |  | vừa nhanh vừa sống động |  |  |  | to be fast with gout |  |  |  | nằm liệt giường vì bệnh gút |  |  |  | to make fast |  |  |  | buộc chặt |  |  | phó từ |  |  |  | chắc chắn, bền vững, chặt chẽ |  |  |  | to stand fast |  |  | đứng vững |  |  |  | eyes fast shut |  |  | mắt nhắm nghiền |  |  |  | to sleep fast |  |  | ngủ say sưa |  |  |  | nhanh |  |  |  | to run fast |  |  | chạy nhanh |  |  |  | trác táng, phóng đãng |  |  |  | to live fast |  |  | sống trác táng, ăn chơi |  |  |  | (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) sát, ngay cạnh |  |  |  | fast bind, fast find |  |  |  | (tục ngữ) cẩn tắc vô ưu |  |  |  | to play fast and loose |  |  |  | lập lờ hai mặt, đòn xóc hai đầu |  |  |  | to run as fast as one's legs can carry one |  |  |  | nhanh hết sức, nhanh thật nhanh |  |  |  | thick and fast |  |  |  | dồn dập, tới tấp |  |  | danh từ |  |  |  | (thời kỳ) nhịn ăn, ăn chay, ăn kiêng |  |  |  | a fast of three days |  |  | sự nhịn ăn ba ngày |  |  |  | to break one's fast |  |  | ăn điểm tâm, ăn sáng |  |  |  | fast days |  |  | những ngày ăn chay |  |  | nội động từ |  |  |  | không ăn (một số loại thức ăn), nhất là vì lý do tôn giáo; ăn chay; nhịn đói |  |  |  | Muslims fast during Ramadan |  |  | Tín đồ Hồi giáo ăn chay trong tháng Ramadan | 
   /fɑ:st/      tính từ     chắc chắn   a stake fast in the ground  cọc đóng chắc xuống đất 
  to take fast hold of  nắm chắc, cầm chắc 
  thân, thân thiết, keo sơn 
  a fast friend  bạn thân 
  fast friendship  tình bạn keo sơn 
  bền, không phai 
  a fast olour  màu bền 
  nhanh, mau 
  watch is fast  đồng hồ chạy nhanh 
  a fast train  xe lửa tốc hành 
  trác táng, ăn chơi, phóng đãng (người) 
  the fast set  làng chơi !to be fast with gout 
  nằm liệt giường vì bệnh gút !to make fast 
  buộc chặt 
 
  phó từ 
  chắc chắn, bền vững, chặt chẽ 
  to stand fast  đứng vững 
  eyes fast shut  mắt nhắm nghiền 
  to sleep fast  ngủ say sưa 
  nhanh 
  to run fast  chạy nhanh 
  trác táng, phóng đãng 
  to live fast  sống trác táng, ăn chơi 
  (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) sát, ngay cạnh !fast bind, fast find 
  (tục ngữ) cẩn tắc vô ưu !to play fast and loose 
  lập lờ hai mặt, đòn xóc hai đầu 
 
  danh từ 
  sự ăn chay 
  mùa ăn chay; ngày ăn chay 
  sự nhịn đói 
  to break one's fast  ăn điểm tâm, ăn sáng 
 
  nội động từ 
  ăn chay; ăn kiêng (tôn giáo...) 
  nhịn ăn 
 
 |  |