fat
fat
fat The opposite of fat is thin. | [fæt] | | tính từ | | | được vỗ béo (để giết thịt) | | | béo, mập, béo phì, mũm mĩm | | | béo, đậm nét (chữ in) | | | béo, có dầu, có mỡ | | | béo (than) | | | dính, nhờn (chất đất...) | | | màu mỡ, tốt | | | fat lands | | đất màu mỡ | | | béo bở, có lợi, có lãi | | | a fat job | | việc làm béo bở | | | đầy ắp | | | a fat purse | | túi tiền đầy ắp, túi tiền dầy cộm | | | chậm chạp, trì độn | | | a fat chance | | | (từ lóng) sự đen đủi, sự không may chút nào | | | he's a fat chance | | số hắn ta đen đủi quá, hắn ta chẳng may mắn chút nào | | | a fat lot | | | (từ lóng) nhiều gớm ((ý mỉa mai)), rất ít, cóc khô | | | a fat lot of good it did you | | tưởng bở lắm đấy à | | | a fat lot you know about it | | cậu thì biết cóc khô gì về chuyện ấy | | | a fat lot I care | | tớ cóc cần | | danh từ | | | mỡ, chất béo | | | (hoá học) glyxêrit | | | (sân khấu) vai thích hợp | | | to chew the fat | | | cằn nhằn, lẽ sự | | | the fat is in the fire | | | sắp có chuyện gay cấn | | | to live on the fat of the land | | | ngồi mát ăn bát vàng | | | to kill the fatted calf | | | ăn mừng nhân dịp nào đó |
/fæt/ tính từ được vỗ béo (để giết thịt) béo, mập, béo phì, mũm mĩm béo, đậm nét (chữ in) béo, có dầu, có mỡ béo (than) dính, nhờn (chất đất...) màu mỡ, tốt fat lands đất màu mỡ béo bở, có lợi, có lãi a fat job việc làm béo bở đầy áp a fat purse túi tiền đầy ắp, túi tiền dầy cộm chậm chạp, trì độn !to cut up fat để lại nhiều tiền !a fat chance (từ lóng) sự đen đủi, sự không may chút nào he's a fat chance hắn ta đen đủi quá, hắn ta chẳng may mắn chút nào !a fat lot (từ lóng) nhiều gớm ((thường), (mỉa mai)), rất ít, cóc khô a fat lot of good it did you tưởng bở lắm đấy à a fat lot you know about it cậu thì biết cóc khô gì về chuyện ấy a fat lot I care tớ cóc cần
|
|