fate
fate | [feit] | | danh từ | | | thiên mệnh, định mệnh, số mệnh, số phận | | | (thần thoại,thần học) thần mệnh | | | the Fates | | ba vị thần mệnh (thần thoại Hy lạp La mã) | | | điều tất yếu, điều không thể tránh được | | | nghiệp chướng | | | sự chết, sự huỷ diệt | | | a fate worse than death | | | chết còn sướng hơn | | | to tempt fate | | | liều mạng |
/feit/
danh từ thiên mệnh, định mệnh, số mệnh, số phận (thần thoại,thần học) thần mệnh the Fates ba vị thần mệnh (thần thoại Hy lạp La mã) điều tất yếu, điều không thể tránh được nghiệp chướng sự chết, sự huỷ diệt
|
|