faute
 | [faute] |  | danh từ giống cái | | |  | lỗi, tội | | |  | Commettre une faute | | | phạm lỗi | | |  | Faute du tiers | | | (luật học, pháp lý) lỗi của người thứ ba | | |  | Faute d'orthographe | | | lỗi chính tả | | |  | Une faute grave | | | lỗi nghiêm trọng | | |  | En faute | | | mắc lỗi | | |  | Avouer sa faute | | | nhận lỗi, thú tội | | |  | Prendre qqn en faute | | | bắt quả tang ai đang phạm tội | | |  | điều lầm lẫn, sự dại dột | | |  | La faute de jeunesse | | | sự dại dột của tuổi trẻ | | |  | faire faute | | |  | thiếu | | |  | faute de | | |  | vì thiếu | | |  | faute de mieux | | |  | không có điều kiện hơn nữa | | |  | faute de quoi | | |  | nếu không | | |  | il y va de sa faute | | |  | nó có phần trách nhiệm | | |  | liste de fautes | | |  | bảng đính chính | | |  | ne pas se faire faute de | | |  | không bỏ qua, không từ | | |  | se faire faute de | | |  | nhịn, tránh | | |  | sans faute | | |  | chắc chắn |  | Phản nghĩa Bienfait, mérite. Exactitude; correction. |
|
|