|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
faveur
| [faveur] | | danh từ giống cái | | | sự chiếu cố, sự che chở | | | Implorer la faveur de quelqu'un | | cầu xin ai chiếu cố | | | ân huệ, đặc ân | | | Solliciter une faveur | | xin một đặc ân | | | Obtenir une faveur | | được ân huệ | | | sự quý mến, sự ưa chuộng; uy tín | | | Il a gagné la faveur du public | | ông ta đã được quần chúng quý mến | | | dải lụa | | | Une faveur rose | | dải lụa hồng | | | accorder ses dernières faveurs | | | (văn chương) hiến dâng thân xác (phụ nữ) | | | accorder une faveur à qqn | | | giúp đỡ ai, che chở ai | | | à la faveur de | | | nhờ có, nhân có | | | en faveur de | | | xét đến, do chiếu cố đến | | | lợi cho (ai) | | phản nghĩa Défaveur, discrédit, disgrâce. Malveillance, rigueur. |
|
|
|
|