| [figurer] |
| ngoại động từ |
| | vẽ hình, đắp hình |
| | Figurer un saint en cire |
| đắp hình một vị thánh bằng sáp |
| | biểu thị; là tượng trưng (của) |
| | Le drapeau figure la patrie |
| lá cờ là tượng trưng của tổ quốc |
| nội động từ |
| | có mặt |
| | Figurer dans une cérémonie |
| có mặt trong một buổi lễ |
| | Son nom ne figure pas sur la liste |
| tên của anh ta không có trong danh sách |
| | Figurer parmi les premiers |
| có mặt trong số những người về đầu |
| | (sân khấu) đóng vai phụ |