 | [fil] |
 | danh từ giống đực |
| |  | chỉ, sợi, dây |
| |  | Fil de soie |
| | chỉ tơ |
| |  | Fil de nylon |
| | sợi ni-lông |
| |  | Fil électrique |
| | dây điện |
| |  | Fils téléphonoques |
| | dây điện thoại |
| |  | Fil à plomb |
| | dây dọi |
| |  | dây nói |
| |  | Qui est au bout du fil ? |
| | ai ở đầu dây bên kia vậy? (khi nghe điện thoại) |
| |  | Je l'entends rire au bout du fil |
| | tôi nghe hắn cười ở phía đầu dây bên kia |
| |  | chiều thớ (trong đá, gỗ) |
| |  | lưỡi (dao, kiếm) |
| |  | Le fil d'un rasoir |
| | lưỡi dao cạo |
| |  | dòng, đường |
| |  | Le fil de la rivière |
| | dòng sông |
| |  | Le fil de la vie |
| | con đường đời |
| |  | loạt, chuỗi |
| |  | Un fil des événements |
| | một loạt các sự kiện |
| |  | au fil de |
| |  | theo dòng |
| |  | au fil des heures |
| |  | theo dòng thời gian |
| |  | avoir des jambes comme des fils de fer |
| |  | chân gầy như cây sậy |
| |  | avoir un fil à la patte |
| |  | mắc vướng víu |
| |  | avoir un fil sur la langue |
| |  | nói đớt |
| |  | coup de fil |
| |  | cuộc gọi (điện thoại) |
| |  | cousu de fil blanc |
| |  | lộ quá, không giấu giếm được |
| |  | de fil en aiguille |
| |  | từ từ, tí một |
| |  | donner du fil à retordre |
| |  | gây khó khăn rắc rối |
| |  | fil d'Ariane |
| |  | chỉ nam; cái chỉ đường |
| |  | fils de la Vierge |
| |  | tơ nhện bay |
| |  | mince comme un fil |
| |  | mỏng như tơ |
| |  | n'avoir pas inventé le fil à couper le beurre |
| |  | (thân mật) không tinh quái |
| |  | n'avoir plus de fil sur la bobine |
| |  | (thân mật) hói đầu |
| |  | ne tenir qu'à un fil |
| |  | như treo trên sợi tóc, mong manh |
| |  | passer au fil de l'épée |
| |  | đâm chết |
| |  | perdre le fil |
| |  | không còn biết mình muốn nói gì nữa |
| |  | se laisser aller au fil de l'eau |
| |  | chớp lấy thời cơ thuận lợi |
| |  | sur le fil du rasoir |
| |  | ỏ trong hoàn cảnh không vững chắc, nguy hiểm |
| |  | tenir dans sa main les fils d'une affaire |
| |  | nắm trong tay nhiều cách để làm cho công việc tiến triển |