|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
filou
| [filou] | | danh từ giống đực | | | (động vật học) cá mó đèn | | | kẻ cắp | | | tên bạc bịp; kẻ bất lương | | | Cet homme d'affaires est un vrai filou | | doanh nhân này quả là một tên bất lương | | tính từ | | | xảo trá, quỷ quyệt | | | Un homme filou | | người xảo trá |
|
|
|
|