Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
fin


[fin]
tính từ (giống cái là fine)
nhỏ, mịn, mỏng, nhẹ, mảnh, thanh
Sable fin
cát mịn
Papier fin
giấy mỏng
Couper en tranches fines
cắt thành những lát mỏng
Ecriture fine
chữ nét mảnh
Taille fine
nét người thanh
Pluie fine
mưa phùn
nhỏ nhọn
Aiguille fin
kim nhọn
Oiseau au bec fin
chim mỏ nhọn
tinh, tinh vi, tinh tế
Observation fine
sự quan sát tinh tế
Une analyse fine
sự quan sát tinh vi
Un sourire fin
nụ cười tinh tế
Oreille fine
tai thính
khôn khéo
Un fin personnage
người khôn khéo
quý
Pierre fine
đá quý
ngon, hảo hạng
Vin fin
rượu vang hảo hạng
Repas fin
bữa ăn ngon
nguyên chất
Or fin
vàng nguyên chất
avoir l'air fin
(mỉa mai) có vẻ buồn cười, có vẻ nực cười
eau fine
nước trong vắt
fin fond
hang cùng ngõ hẻm
fin mot
duyên cớ bí mật, ẩn ý
fine fleur
cái ưu việt, cái xuất sắc
fine main
người câu cá giỏi
fine mouche
người giảo quyệt
une fine bouche
người sành ăn, kẻ sành ăn
Phản nghĩa Gros, grossier. Bête, lourd, niais, sot, stupide. Epais.
phó từ
tinh vi
Cuivres ciselés fin
đồ đồng chạm trổ tinh vi
hoàn toàn
Elle était fin prête
cô ta lúc ấy hoàn toàn sẵn sàng
chạm nhẹ, lướt
Prendre fin sa bille
chạm nhẹ vào hòn bi (chơi bi da)
danh từ giống đực
phần tinh tuý
vải phin
chữ nhỏ li ti
vàng nguyên chất, bạc nguyên chất
le fin du fin
cái hoàn hảo nhất, cái tinh tế nhất
jouer au plus fin
dùng mưu nọ chước kia để lừa gạt
les fins et les simples
những kẻ khôn ngoan và những kẻ thật thà
danh từ giống cái
lúc cuối, lúc cuối cùng, lúc xong, lúc hết
Fin de l'année
(lúc) cuối năm
En fin de semaine
vào cuối tuần
La fin du film
lúc hết cuốn phim
Arriver à la fin du livre
đọc hết một cuốn sách
La fin du jour
cuối ngày, lúc hoàng hôn
Du commencement à la fin
từ đầu đến cuối
Avant la fin de l'hiver
trước khi mùa đông trôi qua
đoạn kết, kết cục
La fin heureuse d'un film
kết cục có hậu của bộ phim
Je n'aime pas la fin de ce roman
tô không thích đoạn kết của cuốn tiểu thuyết này
La fin d'un discours
đoạn kết của một bài diễn văn
cái chết, lúc lâm chung
Une fin tragique
cái chết bi thảm
Sentir sa fin proche
cảm thấy sắp chết
đích, mục đích; cứu cánh
En venir à ses fins
đạt mục đích
La fin de l'homme
cứu cánh của con người
avoir des fins de mois difficiles
không thể cân bằng thu chi
à bonne fin
có thiện ý
à ces fins; à cette fin
muốn đạt tới đó, để đạt được mục đích này
à la fin
sau cùng; sau rốt
à quelle fin ?
để làm gì? tại sao?
à seule fin que; à seule fin de
chỉ để mà
à telle fin que de raison
phòng ngừa mọi việc
à toules fins utiles
để dùng khi cần
c'est la fin de tout !
thế là hết!
en fin de compte
chung qui lại
être sur sa fin
sắp xong
faire une fin
đổi cuộc đời; lấy vợ, lấy chồng
fin de race
suy đồi
fin de non-recevoir
sự bác đơn
sự từ chối
fin des fins; fin finale
chung cuộc
fin du monde
tận thế
mener à bonne fin
hoàn thành tốt đẹp, kết thúc thắng lợi
mettre fin à
chấm dứt, đình chỉ
mettre fin à sa vie (à ses jours)
tự tử, tự sát
mot de la fin
lời kết thúc
n'avoir ni fin ni cesse
không thôi, không ngừng
prendre fin
kết thúc
qui veut la fin veut les moyens
muốn ăn phải lăn vào bếp
sans fin
vô tận
không ngừng, không dừng (để nghỉ ngơi)
tirer (toucher) à sa fin
gần xong, sắp hết
sắp chết, kề miệng lỗ
phản nghĩa Commencement, début. Départ, naissance, origine. Condition, principe.
đồng âm Faim, feint.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.