|  flanc 
 
 
 |  | [flanc] |  |  | danh từ giống đực |  |  |  | cạnh sườn, mạng mỡ |  |  |  | Flanc droit |  |  | cạnh sườn bên phải |  |  |  | sườn, cánh, mạn |  |  |  | Le flanc d'une montagne |  |  | sườn núi |  |  |  | Le flanc d'un navire |  |  | mạn tàu |  |  |  | Le flanc droit d'une troupe |  |  | sườn phải của một đạo quân |  |  |  | à flanc de |  |  |  | trên sườn của |  |  |  | flanc à flanc |  |  |  | sát nhau (tàu, thuyền) |  |  |  | être sur le flanc |  |  |  | phải nằm vì ốm |  |  |  | (nghĩa rộng) rất mệt |  |  |  | mettre sur le flanc |  |  |  | làm mệt lử, làm kiệt sức |  |  |  | prêter le flanc |  |  |  | (quân sự) để hở sườn |  |  |  | giơ đầu hứng lấy (sự chỉ trích...) |  |  |  | se battre les flancs |  |  |  | xem battre |  |  |  | tirer au flanc |  |  |  | (thông tục) trốn nhiệm vụ |  |  | đồng âm Flan. | 
 
 
 |  |