Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
flancher


[flancher]
nội động từ
(thân mật) núng thế, yếu đi, xẹp đi
Le coeur du malade a flanché brusquement
tim người bệnh bỗng nhiên yếu đi
Sa mémoire commence à flancher
trí nhớ của ông ấy bắt đầu giảm
Les troupes ont flanché
quân núng thế
Il semblait résolu, mais il a flanché au dernier moment
nó có vẻ cương quyết, nhưng đến phút cuối cùng thì xẹp đi


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.