|  flash 
  
 
 
 
 
  flash |  | [flæ∫] |  |  | danh từ |  |  |  | ánh sáng loé lên; tia |  |  |  | a flash of lightning |  |  | ánh chớp, tia chớp |  |  |  | a flash of hope |  |  | tia hy vọng |  |  |  | (nhiếp ảnh) đèn nháy |  |  |  | giây lát |  |  |  | in a flash |  |  | trong giây lát |  |  |  | a flash of merriment |  |  | cuộc vui trong giây lát |  |  |  | sự phơi bày chớp nhoáng bộ phận sinh dục (nhất là ở đàn ông); sự phơi bày khiếm nhã |  |  |  | (quân sự) phù hiệu (chỉ đơn vị, sư đoàn...) |  |  |  | dòng nước nâng (xả xuống phía dưới đập để nâng mực nước) |  |  |  | (tiếng lóng) kẻ cắp |  |  |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) như news flash |  |  |  | a flash in the pan |  |  |  | chuyện đầu voi đuôi chuột |  |  |  | người nổi tiếng nhất thời |  |  | nội động từ |  |  |  | loé sáng, vụt sáng, chiếu sáng |  |  |  | lightning flashes across the sky |  |  | chớp loé sáng trên trời |  |  |  | chợt hiện ra, chợt nảy ra, vụt hiện lên, loé lên |  |  |  | an idea flashed upon him |  |  | anh ta chợt nảy ra một ý kiến |  |  |  | it flashed upon me that |  |  | tôi chợt nảy ý rằng |  |  |  | chạy vụt |  |  |  | train flashes past |  |  | chuyến xe lửa chạy vụt qua |  |  |  | chảy ra thành tấm (thuỷ tinh) |  |  |  | chảy ào, chảy tràn ra (nước) |  |  | ngoại động từ |  |  |  | làm loé lên, làm rực lên |  |  |  | eyes flash fire |  |  | mắt rực lửa |  |  |  | to flash a smile at someone |  |  | toét miệng cười với ai |  |  |  | to flash one's sword |  |  | vung gươm sáng loáng |  |  |  | truyền đi cấp tốc, phát nhanh (tin) |  |  |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) khoe, phô, thò ra khoe |  |  |  | to flash a roll of money |  |  | - thò ra khoe một tập tiền |  |  |  | làm (thuỷ tinh) chảy thành tấm |  |  |  | phủ một lần màu lên (kính) |  |  |  | cho nước chảy vào đầy |  |  |  | to flash in the pan |  |  |  | làm chuyện đầu voi đuôi chuột |  |  |  | to flash out (up) |  |  |  | nổi giận đùng đùng |  |  | tính từ |  |  |  | loè loẹt, sặc sỡ |  |  |  | a flash skirt |  |  | chiếc váy sặc sỡ |  |  |  | không thật; giả |  |  |  | flash money |  |  | tiền giả | 
 
 
  /flæʃ/ 
 
  danh từ 
  ánh sáng loé lên; tia 
  a flash of lightning  ánh chớp, tia chớp 
  a flash of hope  tia hy vọng 
  (hoá học) sự bốc cháy 
  giây lát 
  in a flash  trong giây lát 
  a flash of merriment  cuộc vui trong giây lát 
  sự phô trương 
  out of flash  cốt để phô trương 
  (điện ảnh) cảnh hồi tưởng ((cũng) flash back) 
  (quân sự) phù hiệu (chỉ đơn vị, sư đoàn...) 
  dòng nước nâng (xả xuống phía dưới đập để nâng mực nước) 
  tiếng lóng kẻ cắp 
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tin ngắn; bức điện ngắn !a flash in the pan 
  chuyện đầu voi đuôi chuột 
  người nổi tiếng nhất thời 
 
  nội động từ 
  loé sáng, vụt sáng, chiếu sáng 
  lightning flashes across the sky  chớp loé sáng trên trời 
  chợt hiện ra, chợt nảy ra, vụt hiện lên, loé lên 
  an idea flashed upon him  anh ta chợt nảy ra một ý kiến !it flashed upon me that 
  tôi chợt nảy ra ý kiến là 
  chạy vụt 
  train flashes past  chuyến xe lửa chạy vụt qua 
  chảy ra thành tấm (thuỷ tinh) 
  chảy ào, chảy tràn ra (nước) 
 
  ngoại động từ 
  làm loé lên, làm rực lên 
  eyes flash fire  mắt rực lửa 
  to flash a smile at someone  toét miệng cười với ai 
  to flash one's sword  vung gươm sáng loáng 
  truyền đi cấp tốc, phát nhanh (tin) 
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (thông tục) khoe, phô, thò ra khoe !to flash a roll of money 
  thò ra khoe một tập tiền 
  làm (thuỷ tinh) chảy thành tấm 
  phủ một lần màu lên (kính) 
  cho nước chảy vào đầy !to flash in the pan 
  làm chuyện đầu voi đuôi chuột !to flash out (up) 
  nổi giận đùng đùng 
 
  tính từ 
  loè loẹt, sặc sỡ 
  giả 
  flash money  tiền giả 
  lóng 
  ăn cắp ăn nẩy 
 
 |  |