 | [fleurir] |
 | nội động từ |
| |  | nở hoa, trổ bông |
| |  | Le lotus fleurit en été |
| | cây sen nở hoa mùa hè |
| |  | nở |
| |  | Sur son visage fleurit un sourire |
| | trên khuôn mặt anh ta nở ra một nụ cười |
| |  | (đùa cợt, hài hước) mọc lông, mọc râu; lên mụn nhọt |
| |  | Menton qui commence à fleurir |
| | cằm bắt đầu mọc râu |
| |  | Un nez qui fleurit |
| | mũi mọc mụn |
| |  | (nghĩa bóng) nảy nở; phát đạt |
| |  | ç cette époque les arts fleurissaient |
| | nghệ thuật đã nảy nở trong giai đoạn này |
| |  | Le commerce fleurit |
| | thương mại phát đạt |
 | ngoại động từ |
| |  | trang trí đầy hoa; trang sức bằng hoa |
| |  | Fleurir une tombe |
| | trang trí hoa một ngôi mộ |
| |  | làm cho văn vẻ |
| |  | Fleurir son langage |
| | làm cho ngôn ngữ văn vẻ |
 | phản nghĩa Défleurir, se faner. Dépérir, mourir. |