flunk
flunk | ['flʌηk] | | động từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) | | | cho ai điểm kém trong kỳ thi; đánh trượt | | | to be flunked in chemistry | | bị đánh trượt môn hoá | | | trượt (một kỳ thi, một lớp đại học...) | | | to flunk biology | | trượt môn sinh học | | | to flunk out | | | bị đuổi học vì thi trượt |
/flunk/
ngoại động từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hỏng (thi) to flunk the examination hỏng thi, thi trượt đánh hỏng, làm thi trượt
nội động từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hỏng thi, thi trượt chịu thua, rút lui !to flunk out (thông tục) đuổi ra khỏi trường (vì lười biếng...)
|
|