 | [fléau] |
 | danh từ giống đực |
| |  | cái néo (để Ä‘áºp lúa) |
| |  | Battre le blé avec le fléau |
| | Ä‘áºp lúa bằng néo |
| |  | đòn cân |
| |  | đòn gánh |
| |  | (nghĩa bóng) tai hoạ |
| |  | Le fléau de la guerre |
| | tai hoạ chiến tranh |
| |  | Les fléaux de la nature |
| | những tai hoạ do thiên nhiên gây ra |
| |  | Le calomniateur est un vrai fléau dans la société |
| | kẻ vu khống thực là một tai hoạ cho xã hội |
| |  | fléau d'armes |
| |  | (sá» há»c) đòn Ä‘áºp (vÅ© khÃ) |