|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
foi
 | [foi] |  | danh từ giống cái | | |  | sự tin; lòng tin, đức tin | | |  | La foi des chrétiens | | | đức tin của những người theo đạo Cơ đốc | | |  | Foi politique | | | lòng tin về chính trị | | |  | Une foi aveugle | | | sự tin tưởng mù quáng | | |  | Avoir foi en l'avenir | | | tin tưởng vào tương lai | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) sự đoán chắc, sự hứa chắc | | |  | Violer sa foi | | | phản bội lời hứa | | |  | acte de foi | | |  | lời nguyện tin; lòng tin; việc tỏ lòng tin | | |  | ajouter foi à | | |  | tin vào | | |  | bonne foi | | |  | thiện ý, thực tâm | | |  | de bonne foi | | |  | với thực tâm | | |  | digne de foi | | |  | đáng tin | | |  | en bonne foi | | |  | thực lòng, thành thực | | |  | en foi de quoi | | |  | để làm tin | | |  | faire foi | | |  | có giá trị thực tế | | |  | faire foi de | | |  | chứng minh, nhận thực | | |  | foi du centurion | | |  | lòng tin sâu sắc | | |  | foi du charbonnier | | |  | lòng tin chất phác | | |  | foi et hommages | | |  | lời thề trung thành với lãnh chúa | | |  | foi jurée | | |  | lời thề | | |  | foi pleine et entière | | |  | chứng cớ đầy đủ | | |  | foi publique | | |  | lòng tin ở chính quyền | | |  | homme de peu de foi | | |  | người hay hồ nghi, người không tin dễ dàng | | |  | ligne de foi | | |  | đường mắt ngắm | | |  | ma foi ! | | |  | quả vậy, thực thế | | |  | mauvaise foi | | |  | ác ý | | |  | n'avoir ni foi ni loi | | |  | không tín ngưỡng chẳng lương tâm | | |  | profession de foi | | |  | sự tuyên bố công khai tín ngưỡng của mình; sự tuyên bố nguyên tắc quan điểm của mình | | |  | sur la foi de | | |  | vì tin vào | | |  | voir avec les yeux de la foi | | |  | tin tưởng tuyệt đối |
|
|
|
|