 | [folie] |
 | danh từ giống cái |
| |  | chứng điên |
| |  | Atteint de folie |
| | mắc chứng điên |
| |  | sự điên rồ; hành động điên rồ, lời nói điên rồ |
| |  | Vous n'aurez pas la folie de faire cela |
| | hẳn anh không điên rồ mà làm điều đó |
| |  | Folies de jeunesse |
| | những điều điên rồ của tuổi trẻ |
| |  | sự ham mê |
| |  | Folie des antiquités |
| | sự ham mê đồ cổ |
| |  | sự chi tiêu quá đáng |
| |  | Vous avez fait une folie en nous offrant ce cadeau |
| | anh đã chi tiêu quá đáng để cho chúng tôi món quà này |
| |  | hành động vui nhộn; lời nói vui nhộn |
| |  | Dire des folies |
| | nói những lời vui nhộn |
| |  | Les folies des enfants |
| | những thói vui nhộn của trẻ nhỏ |
| |  | à la folie |
| |  | say đắm, mê say |
| |  | bête en folie |
| |  | (thân mật) con vật động hớn |
 | phản nghĩa Equilibre, santé. Jugement, raison, sagesse. Tristesse. |