| [fu:d] |
| danh từ |
| | bất cứ chất nào mà con người hay động vật ăn hay uống hoặc thực vật hấp thụ để duy trì sự sống và phát triển; lương thực |
| | a shortage of food in some countries |
| sự thiếu lương thực ở một số nước |
| | chất rắn, đặc thuộc loại này; thức ăn |
| | we cannot survive without food and drink |
| chúng ta không thể sống nếu không có thức ăn và nước uống |
| | food and clothing |
| ăn và mặc |
| | loại thức ăn cụ thể |
| | the food there is excellent |
| món ăn ở đó thật tuyệt |
| | mental (intellectual) food |
| món ăn tinh thần |
| | breakfast food |
| thức ăn điểm tâm |
| | baby food |
| thức ăn cho trẻ em |
| | health food |
| thức ăn bổ |
| | frozen foods |
| thức ăn đông lạnh |
| | processed foods |
| thức ăn đã chế biến |
| | food value |
| giá trị dinh dưỡng |
| | food for thought |
| | điều đáng suy nghĩ |
| | to become food for fishes |
| | chết đuối, làm mồi cho cá |
| | to become food for worms |
| | đi ngủ với giun; chết |
| | food for powder |
| | (xem) powder |