formation
formation | [fɔ:'mei∫n] | | danh từ | | | sự hình thành, sự thành lập | | | the formation of a new government | | sự thành lập chính phủ mới | | | the formation of national character | | sự hình thành tính cách dân tộc | | | vật được tạo nên, nhất là bằng cách riêng biệt hoặc đặc thù | | | cloud/rock formations | | sự tạo thành mây/đá | | | new word formations | | các cách cấu tạo từ mới | | | sự sắp xếp hoặc mẫu hình cụ thể nào đó; đội hình | | | aircraft flying in formation | | máy bay bay theo đội hình | | | formation flying | | sự bay theo đội hình |
sự hình thành, cấu tạo
/fɔ:'meiʃn/
danh từ sự hình thành, sự tạo thành, sự lập nên the formation of character sự hình thành tính nết hệ thống tổ chức (xã hội), cơ cấu (quân sự) sự bố trí quân sự, sự dàn quân; đội hình (máy bay) (địa lý,ddịa chất) thành hệ (ngôn ngữ học) sự cấu tạo (từ)
|
|